Các loại thuế áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán 2014

Các loại thuế áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán 2014 gồm thuế môn bài, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân

Ngày đăng: 02-03-2014

4,774 lượt xem

Các loại thuế áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán 2014 gồm thuế môn bài, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân kinh doanh chưa thực hiện đúng pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ).

Các loại thuế áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán 2014

Các loại thuế áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán 2014

1.Thuế môn bài (Công văn 4367/TCT-CS, Nghị định 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002):

Bậc thuế môn bài

Thu nhập 1 tháng

Mức thuế cả năm

1

Trên 1.500.000

1.000.000

2

Trên 1.000.000 đến 1.500.000

750.000

3

Trên 750.000 đến 1.000.000

500.000

4

Trên 500.000 đến 750.000

300.000

5

Trên 300.000 đến 500.000

100.000

6

Bằng hoặc thấp hơn 300.000

50.000

 

2. Thuế gía trị gia tăng :

2.1  Doanh thu hàng năm dưới 100 triệu đồng: Đối tượng không chịu thuế (K.12, Đ.3 Nghị định 209/2013/NĐ-CP), K.25, Đ.4 Thông tư 219/2013/TT-BTC, hiệu lực từ 1/1/2014) 

2.2  Doanh thu hàng năm từ 100 triệu đồng trở lên: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng bằng tỷ lệ % nhân với doanh thu áp dụng như sau (K.2.b, Đ.8 Nghị định 209/2013/NĐ-CP), K.3, Đ.13 Thông tư 219/2013/TT-BTC). 

 Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng bằng tỷ lệ % nhân với doanh thu áp dụng. Tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng trên doanh thu được quy định theo từng hoạt động như sau:
 - Phân phối, cung cấp hàng hóa: 1%;
 - Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu: 5%;
 - Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu: 3%;
 - Hoạt động kinh doanh khác: 2%.

 Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ % trên doanh thu của hộ khoán theo hướng dẫn tại khoản 2.2 Điều này căn cứ vào tài liệu, số liệu khai thuế của hộ khoán, cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế, kết quả điều tra doanh thu thực tế và ý kiến của Hội đồng tư vấn thuế xã, phường.

3. Thuế thu nhập cá nhân: (Thông tư 111/2013/TT-BTC, hiệu lực từ ngày 1/10/2013)

3.1 Thu nhập tính thuế

 Thu nhập tính thuế được xác định bằng thu nhập chịu thuế theo hướng dẫn tại  Khoản 3.3 dưới đây trừ (-) các khoản giảm trừ sau:
  a) Các khoản giảm trừ gia cảnh theo hướng dẫn tại khoản 1, Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC.
  b) Các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hưu trí tự nguyện theo hướng dẫn tại khoản 2, Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC .
  c) Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học theo hướng dẫn tại khoản 3, Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC.

3.2 Thuế suất:

 Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh được áp dụng theo Biểu thuế lũy tiến từng phần cụ thể như sau:

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng)

Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng)

Thuế suất (%)

1

Đến 60

Đến 5

5

2

Trên 60 đến 120

Trên 5 đến 10

10

3

Trên 120 đến 216

Trên 10 đến 18

15

4

Trên 216 đến 384

Trên 18 đến 32

20

5

Trên 384 đến 624

Trên 32 đến 52

25

6

Trên 624 đến 960

Trên 52 đến 80

30

7

Trên 960

Trên 80

35


3.3 Thu nhập chịu thuế (a.1.1  Điều 8, Thông tư 111/2013/TT-BTC, hiệu lực từ ngày 1/10/2013):

 Đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thì thu nhập chịu thuế xác định như sau:

Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế

=

Doanh thu khoán trong kỳ tính thuế

x

Tỷ lệ thu nhập chịu thuế ấn định

 Trong đó:
 - Doanh thu khoán được xác định theo tài liệu kê khai của cá nhân kinh doanh, cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế, kết quả điều tra doanh thu thực tế của cơ quan thuế và ý kiến tham vấn của Hội đồng tư vấn thuế xã, phường.
 - Tỷ lệ thu nhập chịu thuế ấn định tính trên doanh thu áp dụng đối với cá nhân kinh doanh chưa thực hiện đúng pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ; cá nhân kinh doanh lưu động và cá nhân không kinh doanh như sau:

Hoạt động

Tỷ lệ thu nhập chịu thuế ấn định (%)

Phân phối, cung cấp hàng hóa

7

Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu

30

Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu

15

Hoạt động kinh doanh khác

12

Lawyervn.net

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha reload